Garden snail mucin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chất nhầy ốc sên trong vườn là một chiết xuất động vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Imagabalin
Xem chi tiết
Imagabalin đã được điều tra trong Rối loạn lo âu tổng quát.
Phoma exigua var. exigua
Xem chi tiết
Phoma exigua var. exigua là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Phoma exigua var. chiết xuất exigua được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Indalpine
Xem chi tiết
Indalpine là một trong những chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc đầu tiên đến thị trường Mỹ. Nó ban đầu được đưa ra thị trường bởi Pharmuka. Tuy nhiên, sau khi xuất hiện mối quan tâm rộng rãi về các tác động bất lợi do SSRI gây ra và báo cáo các tác động huyết học do Indalpine gây ra, nó đã bị rút khỏi thị trường Hoa Kỳ một cách đột ngột.
Isoaminile
Xem chi tiết
Isoaminile, một loại thuốc chống ho có cấu trúc tương tự methadone, cũng là một thuốc chống cholinergic có cả đặc tính antimuscarinic và antinicotinic.
ILY101
Xem chi tiết
ILY101 là một loại thuốc polymer không hấp thụ kim loại, được hấp thụ, được thiết kế để liên kết chọn lọc và loại bỏ các anion phosphate từ đường tiêu hóa. ILY101 đang được phát triển để điều trị chứng tăng phosphate huyết ở bệnh nhân CKD khi lọc máu và hoạt động bằng cách giảm sự hấp thu toàn thân của phosphate chế độ ăn uống. ILY101 được thiết kế để cho phép dùng liều thấp hơn hàng ngày và cải thiện khả năng chấp nhận và dung nạp của bệnh nhân so với các sản phẩm khác trong nhóm thuốc này.
INCB13739
Xem chi tiết
INCB13739 được phát triển như một phương pháp điều trị mới cho bệnh tiểu đường loại 2. Nó là một chất ức chế phân tử nhỏ có sẵn bằng đường uống 11beta-HSD1 (11-beta hydroxapseoid dehydrogenase loại 1). 11beta-HSD1 là một enzyme có vẻ rất quan trọng đối với sự phát triển của bệnh tiểu đường loại 2.
Ethoxzolamide
Xem chi tiết
Một chất ức chế anhydrase carbonic được sử dụng như thuốc lợi tiểu và trong bệnh tăng nhãn áp. Nó có thể gây hạ kali máu. [PubChem]
Isosorbide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide (Isosorbid).
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 45% (kl/ tt).
Demexiptiline
Xem chi tiết
Demexiptiline (Deparon, Tinoran) là thuốc chống trầm cảm ba vòng được sử dụng ở Pháp để điều trị trầm cảm. Nó hoạt động chủ yếu như một chất ức chế tái hấp thu norepinephrine tương tự như desipramine.
Iopentol
Xem chi tiết
Iopentol được sử dụng như một phương tiện tương phản.
Dimethyltryptamine
Xem chi tiết
Một dẫn xuất indoleamine N-methylated, một chất gây ảo giác serotonergic được tìm thấy trong một số thực vật, đặc biệt là Prestonia amazonica (Apocynaceae) và trong não động vật có vú, máu và nước tiểu. Nó rõ ràng hoạt động như một chất chủ vận ở một số loại thụ thể serotonin và chất đối kháng ở những người khác.
Imeglimin
Xem chi tiết
Imeglimin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh tiểu đường loại 2.
Sản phẩm liên quan









